Giải thưởng và số liệu thống kê mùa giải La Liga 2009–10

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Vị tríCầu thủCâu lạc bộBàn thắng
1 Lionel MessiBarcelona34
2 Gonzalo HiguaínReal Madrid27
3 Cristiano RonaldoReal Madrid26
4 David VillaValencia21
5 Diego ForlánAtlético Madrid18
6 Roberto SoldadoGetafe16
Zlatan IbrahimovićBarcelona16
8 Luís FabianoSevilla15
9 Fernando LlorenteAthletic Bilbao14
NinoTenerife14

Cúp Zamora

Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.

Thủ mônBàn thuaSố trậnTrung bìnhCâu lạc bộ
Víctor Valdés2438 0.63 Barcelona
Iker Casillas3638 0.95 Real Madrid
César Sánchez29 300.97 Valencia
Daniel Aranzubia42361.17 Deportivo
Ricardo López4537 1.22 Osasuna
Dudu Aouate44361.22 Mallorca
Carlos Kameni38311.23 Espanyol
Gustavo Munúa48 38 1.26 Málaga
Juan Pablo Colinas51381.34 Sporting de Gijón
Diego Alves50371.35 Almería

Bảng kiến tạo

Vị tríCầu thủCâu lạc bộKiến tạo
1 Xavi HernándezBarcelona14
2 Dani AlvesBarcelona10
Lionel MessiBarcelona10
4 Guti HernándezReal Madrid9
Jesús NavasSevilla9
MarceloReal Madrid9
Pedro LeónGetafe9
8 Borja ValeroMallorca8
Ever BanegaValencia8
Gonzalo CastroMallorca8
MomoXerez8
Pedro MunitisRacing Santander8

Giải phong cách

Xếp hạngCâu lạc bộSố trận Điểm
1Real Madrid38852398
2Tenerife388622113101
3Deportivo386813410, 21, 28, 281 Nhẹ17104
4Barcelona38732345, 18, 21, 25106
5Mallorca38931226, 11111
6Almería3898321 Nhẹ36115
7Atlético Madrid38904321, 231 Nhẹ10122
8Osasuna3883362 Nhẹ7, 11, 1 Nghiêm trọng14123
8Sporting de Gijón3898221342 Nhẹ20, 34123
10Espanyol3811061125
11Racing Santander381041145, 20, 24, 29129
12Villarreal389554152 Nhẹ8, 37132
13Athletic Bilbao3896451222 Nhẹ7, 11134
13Getafe381072135, 27, 281 Nhẹ22134
13Valladolid3810036210, 20134
16Valencia38113341242 Nhẹ3, 23146
17Sevilla3810146212 Nhẹ12, 19147
18Xerez3810045510, 23, 25, 31, 321 Nhẹ22153
19Zaragoza3812922210, 271 Nhẹ34154
20Málaga38135181 Nhẹ23166

nguồn: RFEF Referee's reports, Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Spanish Sports Disciplinary Committee ResolutionsRFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine

ghi chú: Bảng này không phải là số lượng thẻ và hình thức xử phạt thu được từ trận đấu, bảng này có tính đến việc loại bỏ hoặc áp dụng một số thẻ và hình thức xử phạt của cơ quan có thẩm quyền (Uỷ ban Giải đấu, Ủy ban Khiếu nại và Ủy ban kỷ luật thể thao Tây Ban Nha)

Chú thích:

  • Thẻ vàng: 1 điểm/Thẻ vàng
  • 2 thẻ vàng/Thẻ đỏ gián tiếp: 2 Điểm/2 thẻ vàng
  • Thẻ đỏ trực tiếp: 3 điểm/Thẻ đỏ
  • Tính cả thẻ phạt của người không phải cầu thủ.
  • Số trận bị đình chỉ(Cầu thủ): khi cầu thủ bị cấm thi đấu x trận kế tiếp, x có thể nhiều hơn 3. Điểm: tương ứng với x trận bị cấm
  • Số trận bị đình chỉ (Nhân viên clb): khi một vài người của câu lạc bộ (không phải cầu thủ) bị cấm trong x trận kế tiếp. Nếu trước đó đã có một số thẻ đó là ghi đè bởi hình phạt này. điểm: 5 điểm/Trận bị cấm
  • Hành vi của cổ động viên: khi khán giả có hành vi gây rối như dùng thuốc nổ, pháo sáng, ném đồ vật xuống đất, phân biệt chủng tộc... v.v. Điểm: Nhẹ (5 điểm), Nghiêm trọng (6 điểm), Rất nghiêm trọng (7 điểm)
  • Đóng cửa sân vận động: khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra mà bị xử phạt bằng việc đóng cửa sân vận động. 10 điểm/Trận mà sân bị đóng cửa

Giải thưởng Pedro Zaballa

Cổ động viên Atlético MadridSevilla [32][33]

Các bàn thắng

Kỷ luật

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: La Liga 2009–10 http://www.as.com/futbol/articulo/clemente-dirigir... http://www.as.com/futbol/articulo/club-confirma-ga... http://www.as.com/futbol/articulo/lillo-nuevo-tecn... http://www.as.com/futbol/articulo/ziganda-nuevo-en... http://www.cadenaser.com/deportes/articulo/antonio... http://www.clubatleticodemadrid.com/en/atleticoald... http://www.clubatleticodemadrid.com/en/atleticoald... http://elatleti.com/actualidad/56307-premio-pedro-... http://www.elespectador.com/imagen-pellegrini-lleg... http://www.facebook.com/lfpoficial